[ADS] - Giao hàng 4h tại nội thành. Freeship cho toàn bộ đơn hàng

Học cách đọc mã vạch để biết xuất xứ (nguồn gốc) mỹ phẩm

Cập nhật 09:54 , 03/08/2015

Tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó ( tránh tình trạng gặp phải các sản phẩm treo đầu dê bán thịt chó!)

1 sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc

  • 000 - 019 GS1 Mỹ (United States) USA
  • 020 - 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
  • 030 - 039 GS1 Mỹ (United States) 
  • 040 - 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
  • 050 - 059 Coupons 
  • 060 - 139 GS1 Mỹ (United States) 
  • 200 - 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
  • 300 - 379 GS1 Pháp (France) 
  • 380 GS1 Bulgaria 
  • 383 GS1 Slovenia 
  • 385 GS1 Croatia 
  • 387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 
  • 400 - 440 GS1 Đức (Germany)
  • 450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 
  • 460 - 469 GS1 Nga (Russia) 
  • 470 GS1 Kurdistan 
  • 471 GS1 Đài Loan (Taiwan)
  • 474 GS1 Estonia 
  • 475 GS1 Latvia 
  • 476 GS1 Azerbaijan 
  • 477 GS1 Lithuania 
  • 478 GS1 Uzbekistan 
  • 479 GS1 Sri Lanka 
  • 480 GS1 Philippines 
  • 481 GS1 Belarus 
  • 482 GS1 Ukraine 
  • 484 GS1 Moldova 
  • 485 GS1 Armenia 
  • 486 GS1 Georgia 
  • 487 GS1 Kazakhstan 
  • 489 GS1 Hong Kong 

Mã vạch Trung Quốc

  • 500 - 509 GS1 Anh Quốc (UK) 
  • 520 GS1 Hy Lạp (Greece) 
  • 528 GS1 Libăng (Lebanon) 
  • 529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 
  • 530 GS1 Albania 
  • 531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 
  • 535 GS1 Malta 
  • 539 GS1 Ireland 
  • 540 - 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg) 
  • 560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 
  • 569 GS1 Iceland 
  • 570 - 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 
  • 590 GS1 Ba Lan (Poland) 
  • 594 GS1 Romania 
  • 599 GS1 Hungary 
  • 600 - 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 
  • 603 GS1 Ghana 
  • 608 GS1 Bahrain 
  • 609 GS1 Mauritius 
  • 611 GS1 Morocco 
  • 613 GS1 Algeria 
  • 616 GS1 Kenya 
  • 618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)
  • 619 GS1 Tunisia 
  • 621 GS1 Syria 
  • 622 GS1 Ai Cập (Egypt) 
  • 624 GS1 Libya 
  • 625 GS1 Jordan 
  • 626 GS1 Iran 
  • 627 GS1 Kuwait 
  • 628 GS1 Saudi Arabia 
  • 629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 
  • 640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland) 
  • 690 - 695 GS1 Trung Quốc (China) 
  • 700 - 709 GS1 Na Uy (Norway) 
  • 729 GS1 Israel 
  • 730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 
  • 740 GS1 Guatemala 
  • 741 GS1 El Salvador 
  • 742 GS1 Honduras 
  • 743 GS1 Nicaragua 
  • 744 GS1 Costa Rica 
  • 745 GS1 Panama 
  • 746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic 
  • 750 GS1 Mexico 
  • 754 - 755 GS1 Canada 
  • 759 GS1 Venezuela 
  • 760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 
  • 770 GS1 Colombia 
  • 773 GS1 Uruguay 
  • 775 GS1 Peru 
  • 777 GS1 Bolivia 
  • 779 GS1 Argentina 
  • 780 GS1 Chile 
  • 784 GS1 Paraguay 
  • 786 GS1 Ecuador 
  • 789 - 790 GS1 Brazil 
  • 800 - 839 GS1 Ý (Italy) 
  • 840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 
  • 850 GS1 Cuba 
  • 858 GS1 Slovakia 
  • 859 GS1 Cộng Hòa Czech 
  • GS1 YU (Serbia & Montenegro) 
  • 865 GS1 Mongolia 
  • 867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 
  • 868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 
  • 870 - 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 
  • 880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 
  • 884 GS1 Cambodia 
  • 885 GS1 Thailand 
  • 888 GS1 Singapore 
  • 890 GS1 India 
  • 893 GS1 Việt Nam
  • 899 GS1 Indonesia 
  • 900 - 919 GS1 Áo (Austria)
  • 930 - 939 GS1 Úc (Australia) 
  • 940 - 949 GS1 New Zealand 
  • 950 GS1 Global Office 
  • 955 GS1 Malaysia 
  • 958 GS1 Macau 
Từ khóa :